
| Số thứ tự | Tên doanh nghiệp | Tên viết tắt | Lĩnh vực |
|---|---|---|---|
| 1 | Tổng Cty Thăm dò và khai thác Dầu khí | PVEP | Dầu khí |
| 2 | Tập đoàn viễn thông Quân đội | Viettel | Viễn thông |
| 3 | Cty Thông tin Di động | VMS/Mobifone | Viễn thông |
| 4 | Tổng Cty Khí Việt Nam | PV GAS | Dầu khí |
| 5 | Tập đoàn Dầu khí Quốc Gia Việt Nam | PVN | Dầu khí |
| 6 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | Vietinbank | Ngân hàng |
| 7 | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam | Agribank | Ngân hàng |
| 8 | CTCP Sữa Việt Nam | Vinamilk | Thực phẩm, đồ uống |
| 9 | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | Vietcombank | Ngân hàng |
| 10 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV | Ngân hàng |
| 11 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam | Techcombank | Ngân hàng |
| 12 | Tập đoàn Công nghiệp Than- Khoáng sản Việt Nam | Vinacomin | Than, Khoáng sản |
| 13 | Ngân hàng TMCP Quân Đội | MBBank | Ngân hàng |
| 14 | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | Eximbank | Ngân hàng |
| 15 | Cty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam | Unilever Việt Nam | Hàng tiêu dùng |
| 16 | Ngân hàng TMCP Á Châu | ACB | Ngân hàng |
| 17 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín | Sacombank | Ngân hàng |
| 18 | Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam | VNPT | Viễn thông |
| 19 | Cty TNHH MTV Thương mại Bia Sài Gòn | Sabeco Trading | Thực phẩm, đồ uống |
| 20 | Tổng Cty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước | SCIC | Tài chính |